Từ điển Thiều Chửu
厶 - khư
① Khư lư 去盧 đồ ăn cơm. Dưới chữ khứ 去 theo chữ khư. Cổ văn là chữ tư, dưới chữ soán 篡, chữ nội 內 đều theo đó. Cổ văn viết là quăng 厷 tức là chữ 肱. Lại là chữ dĩ 㠯 bớt nét di, tức là bên tả chữ dĩ 以, chữ thai 台, chữ hĩ 矣 đều theo đó.

Từ điển Trần Văn Chánh
厶 - khư
① Chữ 私 cổ; ② Một trong những thanh mẫu của chú âm phù hiệu (viết thành 厶), tương đương với âm xu.

Từ điển Trần Văn Chánh
厶 - mỗ
Như 某 (bộ 木).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
厶 - khư
Gian tà, chỉ lo chuyện riêng — Tên một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.